Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
66749

Quy định mức thu phí hộ tịch, chứng thực

Ngày 28/08/2019 10:43:28

ỦY BAN NHÂN DÂN

XÃ HÀ VÂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC

          Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

          Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

          Căn cứ Quyết định số 4764/2016/QĐ – UBND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

STT

Loại việc

Mức thu (đồng/việc)

1

Đăng ký khai sinh

8.000

2

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

15.000

3

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

15.000

4

Đăng ký khai tử

8.000

5

Đăng ký khai sinh lưu động

8.000

6

Đăng ký khai tử lưu động

8.000

7

Thay đi, cải chính, bổ sung hộ tịch

15.000

8

Cp Giy xác nhn tình trạng hôn nhân

15.000

9

Đăng ký lại khai sinh

8.000

10

Đăng ký khai sinh cho người đã có h sơ, giy tờ cá nhân

8.000

11

Đăng ký lại kết hôn

30.000

12

Đăng ký lại khai tử

8.000

13

Cp bản sao Trích lục hộ tịch

3.000

14

Chứng thực bản sao từ bản chính

2.000 đồng/trang, từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng không quá 200.000 đồng/bản

 

 

 

 

           
  

Quy định mức thu phí hộ tịch, chứng thực

Đăng lúc: 28/08/2019 10:43:28 (GMT+7)

ỦY BAN NHÂN DÂN

XÃ HÀ VÂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC

          Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

          Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

          Căn cứ Quyết định số 4764/2016/QĐ – UBND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

STT

Loại việc

Mức thu (đồng/việc)

1

Đăng ký khai sinh

8.000

2

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

15.000

3

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

15.000

4

Đăng ký khai tử

8.000

5

Đăng ký khai sinh lưu động

8.000

6

Đăng ký khai tử lưu động

8.000

7

Thay đi, cải chính, bổ sung hộ tịch

15.000

8

Cp Giy xác nhn tình trạng hôn nhân

15.000

9

Đăng ký lại khai sinh

8.000

10

Đăng ký khai sinh cho người đã có h sơ, giy tờ cá nhân

8.000

11

Đăng ký lại kết hôn

30.000

12

Đăng ký lại khai tử

8.000

13

Cp bản sao Trích lục hộ tịch

3.000

14

Chứng thực bản sao từ bản chính

2.000 đồng/trang, từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng không quá 200.000 đồng/bản